MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Language |
20 |
6 |
15 |
6 |
10 |
5 |
|
|
45 |
17 |
2 |
Reading |
10 |
4 |
10 |
5 |
5 |
3 |
|
|
25 |
12 |
3 |
Writing |
10 |
3 |
5 |
2 |
5 |
3 |
10 |
8 |
30 |
16 |
Tổng |
40 |
13 |
30 |
13 |
20 |
11 |
10 |
8 |
100 |
45 |
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
II.
|
LANGUAGE |
1. Ngữ âm: - Cách phát âm phụ âm/ nguyên âm - Trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết |
Nhận biết:
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
2 Từ vựng Từ vựng theo chủ đề Unit 1: Family life Unit 2: Your body and you Unit 3: Music Unit 4: For a better Community Unit 5: Inventions Phương thức cấu tạo từ (Cách thành lập từ danh từ/ tính từ) Từ đồng nghĩa, trái nghĩa |
Thông hiểu:
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
||
Vận dụng: - Chia dạng đúng của từ (Liên quan các chủ đề đã học Unit 1à Unit 5) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
3. Ngữ pháp Các chủ điểm ngữ pháp của Unit 1-Unit 5 - Present simple vs the present continuous - Future simple with will vs be going to. - Passive - Compound sentences, to infinitives, bare infinitives - The past simple vs past continuous. - Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less - Present Perfect - Gerunds and infinitives for description
|
Nhận biết: - Present simple vs the present continuous - Gerunds and infinitives |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
||
Thông hiểu: - Future simple with will vs be going to - Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less - Compound sentences |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|||
4. Câu giao tiếp |
Vận dụng: - Sử dụng từ và cấu trúc đã học ở các tình huống giao tiếp
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
||
|
|
5. Closest meaning
Opposite meaning |
Nhận biết: Tìm từ có cùng nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 4)
Nhận biết: Tìm từ trái nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 5) |
1
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
III |
READING |
1. Đọc điền từ
|
Nhận biết:
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Thông hiểu:
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng:
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
2. Đọc hiểu
|
Nhận biết:
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|||
Vận dụng:
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
IV |
WRITING |
1. Tìm lỗi sai |
Nhận biết:
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2. Viết lại câu |
Thông hiểu: Viết lại câu theo từ gợi ý
- The past simple / Present Perfect - Gerund/ To infinitive/ Bare infinitive |
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
|
3 |
||
3. Xây dựng câu
|
Vận dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
||
|
Tổng |
|
|
16 |
2 |
8 |
2 |
4 |
1 |
|
1 |
34 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Language |
20 |
6 |
15 |
6 |
10 |
5 |
|
|
45 |
17 |
2 |
Reading |
10 |
4 |
10 |
5 |
5 |
3 |
|
|
25 |
12 |
3 |
Writing |
10 |
3 |
5 |
2 |
5 |
3 |
10 |
8 |
30 |
16 |
Tổng |
40 |
13 |
30 |
13 |
20 |
11 |
10 |
8 |
100 |
45 |
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
II.
|
LANGUAGE |
1. Ngữ âm: - Cách phát âm phụ âm/ nguyên âm - Trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết |
Nhận biết:
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
2 Từ vựng Từ vựng theo chủ đề Unit 1: Family life Unit 2: Your body and you Unit 3: Music Unit 4: For a better Community Unit 5: Inventions Phương thức cấu tạo từ (Cách thành lập từ danh từ/ tính từ) Từ đồng nghĩa, trái nghĩa |
Thông hiểu:
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
||
Vận dụng: - Chia dạng đúng của từ (Liên quan các chủ đề đã học Unit 1à Unit 5) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
3. Ngữ pháp Các chủ điểm ngữ pháp của Unit 1-Unit 5 - Present simple vs the present continuous - Future simple with will vs be going to. - Passive - Compound sentences, to infinitives, bare infinitives - The past simple vs past continuous. - Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less - Present Perfect - Gerunds and infinitives for description
|
Nhận biết: - Present simple vs the present continuous - Gerunds and infinitives |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
||
Thông hiểu: - Future simple with will vs be going to - Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less - Compound sentences |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|||
4. Câu giao tiếp |
Vận dụng: - Sử dụng từ và cấu trúc đã học ở các tình huống giao tiếp
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
||
|
|
5. Closest meaning
Opposite meaning |
Nhận biết: Tìm từ có cùng nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 4)
Nhận biết: Tìm từ trái nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 5) |
1
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
III |
READING |
1. Đọc điền từ
|
Nhận biết:
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Thông hiểu:
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng:
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
2. Đọc hiểu
|
Nhận biết:
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|||
Vận dụng:
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
IV |
WRITING |
1. Tìm lỗi sai |
Nhận biết:
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2. Viết lại câu |
Thông hiểu: Viết lại câu theo từ gợi ý
- The past simple / Present Perfect - Gerund/ To infinitive/ Bare infinitive |
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
|
3 |
||
3. Xây dựng câu
|
Vận dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
||
|
Tổng |
|
|
16 |
2 |
8 |
2 |
4 |
1 |
|
1 |
34 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Language |
20 |
6 |
15 |
6 |
10 |
5 |
|
|
45 |
17 |
2 |
Reading |
10 |
4 |
10 |
5 |
5 |
3 |
|
|
25 |
12 |
3 |
Writing |
10 |
3 |
5 |
2 |
5 |
3 |
10 |
8 |
30 |
16 |
Tổng |
40 |
13 |
30 |
13 |
20 |
11 |
10 |
8 |
100 |
45 |
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
II.
|
LANGUAGE |
1. Ngữ âm: - Cách phát âm phụ âm/ nguyên âm - Trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết |
Nhận biết:
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
2 Từ vựng Từ vựng theo chủ đề Unit 1: Family life Unit 2: Your body and you Unit 3: Music Unit 4: For a better Community Unit 5: Inventions Phương thức cấu tạo từ (Cách thành lập từ danh từ/ tính từ) Từ đồng nghĩa, trái nghĩa |
Thông hiểu:
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
||
Vận dụng: - Chia dạng đúng của từ (Liên quan các chủ đề đã học Unit 1à Unit 5) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
3. Ngữ pháp Các chủ điểm ngữ pháp của Unit 1-Unit 5 - Present simple vs the present continuous - Future simple with will vs be going to. - Passive - Compound sentences, to infinitives, bare infinitives - The past simple vs past continuous. - Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less - Present Perfect - Gerunds and infinitives for description
|
Nhận biết: - Present simple vs the present continuous - Gerunds and infinitives |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
||
Thông hiểu: - Future simple with will vs be going to - Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less - Compound sentences |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|||
4. Câu giao tiếp |
Vận dụng: - Sử dụng từ và cấu trúc đã học ở các tình huống giao tiếp
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
||
|
|
5. Closest meaning
Opposite meaning |
Nhận biết: Tìm từ có cùng nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 4)
Nhận biết: Tìm từ trái nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 5) |
1
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
III |
READING |
1. Đọc điền từ
|
Nhận biết:
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Thông hiểu:
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng:
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
2. Đọc hiểu
|
Nhận biết:
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|||
Vận dụng:
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
IV |
WRITING |
1. Tìm lỗi sai |
Nhận biết:
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2. Viết lại câu |
Thông hiểu: Viết lại câu theo từ gợi ý
- The past simple / Present Perfect - Gerund/ To infinitive/ Bare infinitive |
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
|
3 |
||
3. Xây dựng câu
|
Vận dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
||
|
Tổng |
|
|
16 |
2 |
8 |
2 |
4 |
1 |
|
1 |
34 |