trường trung học phổ thông

LÊ VIẾT THUẬT

MA TRẬN CUỐI KÌ 1 (2021-2022) - TIẾNG ANH 10

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

MÔN: TIẾNG ANH 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)

 

 

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

1

Language

20

6

15

6

10

5

 

 

45

17

2

Reading

10

4

10

5

5

3

 

 

25

12

3

Writing

10

3

5

2

5

3

10

8

30

16

Tổng

40

13

30

13

20

11

10

8

100

45

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

 

TT

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng Số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

II.

 

 

LANGUAGE

1. Ngữ âm:

- Cách phát âm phụ âm/ nguyên âm

- Trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết

Nhận biết:

  • Nhận biết các phụ âm/ nguyên âm
  • Nhận biết trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết

4

 

 

 

 

 

 

 

4

 

2 Từ vựng

Từ vựng theo chủ đề

Unit 1: Family life

Unit 2: Your body and you

Unit 3: Music

Unit 4: For a better Community

Unit 5: Inventions

Phương thức cấu tạo từ (Cách thành lập từ danh từ/ tính từ)

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Thông hiểu:

  • Từ vựng liên quan chủ đề Unit 1à Unit 5
  • Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan chủ đề Unit 1à Unit 5

2

 

2

 

 

 

 

 

4

 

Vận dụng:

     - Chia dạng đúng của từ

(Liên quan các chủ đề đã học Unit 1à Unit 5)

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

3. Ngữ pháp

Các chủ điểm ngữ pháp của Unit 1-Unit 5

- Present simple vs the present continuous

- Future simple with will vs be going to.

- Passive

- Compound sentences, to infinitives, bare infinitives

- The past simple vs past continuous.

- Adjective suffixes: -ed vs -ing,

 -ful vs -less

- Present Perfect

- Gerunds and infinitives for description

 

Nhận biết:

- Present simple vs the present continuous

- Gerunds and infinitives

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Thông hiểu:

- Future simple with will vs be going to

- Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less

- Compound sentences

1

 

2

 

 

 

 

 

3

 

4. Câu giao tiếp

Vận dụng: - Sử dụng từ và cấu trúc đã học ở các tình huống giao tiếp

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

5. Closest meaning

 

 

 

  Opposite meaning

Nhận biết: Tìm từ có cùng nghĩa với từ đã cho

( từ vững liên quan đến Unit 4)

 

 

Nhận biết: Tìm từ trái nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 5)

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

III

READING

1. Đọc điền từ

  • Độ dài: 150-180 từ
  • Chủ đề:
  • Unit 1: Family Life
  • Unit 2: Your Body and You
  • Unit 3: Music
  • Unit 4: For Better Community
  • Unit 5: Inventions

Nhận biết:

  • Đại từ
  • Giới từ
  • Từ loại

3

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Thông hiểu:

  • Collocations

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Vận dụng:

  • Từ vựng trong văn cảnh
  • Từ nối

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

2. Đọc hiểu

  • Độ dài: 200-250 từ
  • Chủ đề:
  • Unit 1: Family Life
  • Unit 2: Your Body and You
  • Unit 3: Music
  • Unit 4: For Better Community
  • Unit 5: Inventions

Nhận biết:

  • Tìm từ quy chiếu (reference)
  • Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual)

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Thông hiểu:

- Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp.

- Hiểu được nghĩa tham chiếu.

- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

Vận dụng:

  • Tìm ý chính
  • Tìm nghĩa của từ trong ngữ cảnh

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

IV

WRITING

1. Tìm lỗi sai

Nhận biết:

  • Adj of attitude
  • Simple past and past continuous tense

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2

2. Viết lại câu

Thông hiểu: Viết lại câu theo từ gợi ý

  • Passive voice

-             The past simple / Present Perfect

-            Gerund/ To infinitive/ Bare infinitive

 

 

 

2

 

1

 

 

 

3

3. Xây dựng câu

 

Vận dụng:

  • Viết một câu có nghĩa, đúng cấu trúc ngữ pháp theo các từ đã cho

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

Tổng

 

 

16

2

8

2

4

1

 

1

34

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

MÔN: TIẾNG ANH 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)

 

 

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

1

Language

20

6

15

6

10

5

 

 

45

17

2

Reading

10

4

10

5

5

3

 

 

25

12

3

Writing

10

3

5

2

5

3

10

8

30

16

Tổng

40

13

30

13

20

11

10

8

100

45

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

 

TT

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng Số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

II.

 

 

LANGUAGE

1. Ngữ âm:

- Cách phát âm phụ âm/ nguyên âm

- Trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết

Nhận biết:

  • Nhận biết các phụ âm/ nguyên âm
  • Nhận biết trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết

4

 

 

 

 

 

 

 

4

 

2 Từ vựng

Từ vựng theo chủ đề

Unit 1: Family life

Unit 2: Your body and you

Unit 3: Music

Unit 4: For a better Community

Unit 5: Inventions

Phương thức cấu tạo từ (Cách thành lập từ danh từ/ tính từ)

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Thông hiểu:

  • Từ vựng liên quan chủ đề Unit 1à Unit 5
  • Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan chủ đề Unit 1à Unit 5

2

 

2

 

 

 

 

 

4

 

Vận dụng:

     - Chia dạng đúng của từ

(Liên quan các chủ đề đã học Unit 1à Unit 5)

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

3. Ngữ pháp

Các chủ điểm ngữ pháp của Unit 1-Unit 5

- Present simple vs the present continuous

- Future simple with will vs be going to.

- Passive

- Compound sentences, to infinitives, bare infinitives

- The past simple vs past continuous.

- Adjective suffixes: -ed vs -ing,

 -ful vs -less

- Present Perfect

- Gerunds and infinitives for description

 

Nhận biết:

- Present simple vs the present continuous

- Gerunds and infinitives

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Thông hiểu:

- Future simple with will vs be going to

- Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less

- Compound sentences

1

 

2

 

 

 

 

 

3

 

4. Câu giao tiếp

Vận dụng: - Sử dụng từ và cấu trúc đã học ở các tình huống giao tiếp

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

5. Closest meaning

 

 

 

  Opposite meaning

Nhận biết: Tìm từ có cùng nghĩa với từ đã cho

( từ vững liên quan đến Unit 4)

 

 

Nhận biết: Tìm từ trái nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 5)

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

III

READING

1. Đọc điền từ

  • Độ dài: 150-180 từ
  • Chủ đề:
  • Unit 1: Family Life
  • Unit 2: Your Body and You
  • Unit 3: Music
  • Unit 4: For Better Community
  • Unit 5: Inventions

Nhận biết:

  • Đại từ
  • Giới từ
  • Từ loại

3

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Thông hiểu:

  • Collocations

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Vận dụng:

  • Từ vựng trong văn cảnh
  • Từ nối

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

2. Đọc hiểu

  • Độ dài: 200-250 từ
  • Chủ đề:
  • Unit 1: Family Life
  • Unit 2: Your Body and You
  • Unit 3: Music
  • Unit 4: For Better Community
  • Unit 5: Inventions

Nhận biết:

  • Tìm từ quy chiếu (reference)
  • Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual)

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Thông hiểu:

- Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp.

- Hiểu được nghĩa tham chiếu.

- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

Vận dụng:

  • Tìm ý chính
  • Tìm nghĩa của từ trong ngữ cảnh

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

IV

WRITING

1. Tìm lỗi sai

Nhận biết:

  • Adj of attitude
  • Simple past and past continuous tense

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2

2. Viết lại câu

Thông hiểu: Viết lại câu theo từ gợi ý

  • Passive voice

-             The past simple / Present Perfect

-            Gerund/ To infinitive/ Bare infinitive

 

 

 

2

 

1

 

 

 

3

3. Xây dựng câu

 

Vận dụng:

  • Viết một câu có nghĩa, đúng cấu trúc ngữ pháp theo các từ đã cho

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

Tổng

 

 

16

2

8

2

4

1

 

1

34

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

MÔN: TIẾNG ANH 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)

 

 

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

1

Language

20

6

15

6

10

5

 

 

45

17

2

Reading

10

4

10

5

5

3

 

 

25

12

3

Writing

10

3

5

2

5

3

10

8

30

16

Tổng

40

13

30

13

20

11

10

8

100

45

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

 

TT

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng Số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

II.

 

 

LANGUAGE

1. Ngữ âm:

- Cách phát âm phụ âm/ nguyên âm

- Trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết

Nhận biết:

  • Nhận biết các phụ âm/ nguyên âm
  • Nhận biết trọng âm của từ 2 hoặc 3 âm tiết

4

 

 

 

 

 

 

 

4

 

2 Từ vựng

Từ vựng theo chủ đề

Unit 1: Family life

Unit 2: Your body and you

Unit 3: Music

Unit 4: For a better Community

Unit 5: Inventions

Phương thức cấu tạo từ (Cách thành lập từ danh từ/ tính từ)

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Thông hiểu:

  • Từ vựng liên quan chủ đề Unit 1à Unit 5
  • Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan chủ đề Unit 1à Unit 5

2

 

2

 

 

 

 

 

4

 

Vận dụng:

     - Chia dạng đúng của từ

(Liên quan các chủ đề đã học Unit 1à Unit 5)

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

3. Ngữ pháp

Các chủ điểm ngữ pháp của Unit 1-Unit 5

- Present simple vs the present continuous

- Future simple with will vs be going to.

- Passive

- Compound sentences, to infinitives, bare infinitives

- The past simple vs past continuous.

- Adjective suffixes: -ed vs -ing,

 -ful vs -less

- Present Perfect

- Gerunds and infinitives for description

 

Nhận biết:

- Present simple vs the present continuous

- Gerunds and infinitives

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Thông hiểu:

- Future simple with will vs be going to

- Adjective suffixes: -ed vs -ing, -ful vs -less

- Compound sentences

1

 

2

 

 

 

 

 

3

 

4. Câu giao tiếp

Vận dụng: - Sử dụng từ và cấu trúc đã học ở các tình huống giao tiếp

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

5. Closest meaning

 

 

 

  Opposite meaning

Nhận biết: Tìm từ có cùng nghĩa với từ đã cho

( từ vững liên quan đến Unit 4)

 

 

Nhận biết: Tìm từ trái nghĩa với từ đã cho ( từ vững liên quan đến Unit 5)

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

III

READING

1. Đọc điền từ

  • Độ dài: 150-180 từ
  • Chủ đề:
  • Unit 1: Family Life
  • Unit 2: Your Body and You
  • Unit 3: Music
  • Unit 4: For Better Community
  • Unit 5: Inventions

Nhận biết:

  • Đại từ
  • Giới từ
  • Từ loại

3

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Thông hiểu:

  • Collocations

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Vận dụng:

  • Từ vựng trong văn cảnh
  • Từ nối

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

2. Đọc hiểu

  • Độ dài: 200-250 từ
  • Chủ đề:
  • Unit 1: Family Life
  • Unit 2: Your Body and You
  • Unit 3: Music
  • Unit 4: For Better Community
  • Unit 5: Inventions

Nhận biết:

  • Tìm từ quy chiếu (reference)
  • Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual)

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Thông hiểu:

- Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp.

- Hiểu được nghĩa tham chiếu.

- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

Vận dụng:

  • Tìm ý chính
  • Tìm nghĩa của từ trong ngữ cảnh

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

IV

WRITING

1. Tìm lỗi sai

Nhận biết:

  • Adj of attitude
  • Simple past and past continuous tense

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2

2. Viết lại câu

Thông hiểu: Viết lại câu theo từ gợi ý

  • Passive voice

-             The past simple / Present Perfect

-            Gerund/ To infinitive/ Bare infinitive

 

 

 

2

 

1

 

 

 

3

3. Xây dựng câu

 

Vận dụng:

  • Viết một câu có nghĩa, đúng cấu trúc ngữ pháp theo các từ đã cho

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

Tổng

 

 

16

2

8

2

4

1

 

1

34

 

Các tin khác
.