MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT (TRẮC NGHIỆM 70%, TỰ LUẬN 30%)
(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Language |
25 |
10 |
15 |
6 |
5 |
4 |
|
|
45 |
20 |
2 |
Reading |
15 |
6 |
5 |
2 |
5 |
4 |
|
|
25 |
12 |
3 |
Writing |
|
|
10 |
4 |
10 |
4 |
10 |
5 |
30 |
13 |
Tổng |
40 |
16 |
30 |
12 |
20 |
12 |
10 |
5 |
100 |
45 |
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
II. |
LANGUAGE |
1. Ngữ âm - Diphthongs - The Verb ending -ed - Stress in two and three– syllable words |
Nhận biết: - Nhận biết về nguyên âm đôi, động từ có tận cùng -ed và trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết.
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
2. Từ vựng Từ vựng đã học theo chủ đề: Unit 1: Life stories Unit 2: Urbanisation Unit 3: The green movement Unit 4: The mass media Unit 5: Cultural identity |
Nhận biết: - Từ vựng quan trọng theo chủ điểm Units 1, 2, 3, 4, 5 - Tính từ ghép ( Compound adjectives) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
||
Thông hiểu: - Từ loại của những từ quan trọng theo chủ điểm Units 1, 2, 3, 4, 5 - Hiểu được nghĩa của từ vựng/cụm từ/thành ngữ trong ngữ cảnh. đồng nghĩa, trái nghĩa |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|||
Vận dụng: - Cấu tạo từ: sử dụng từ vựng phù hợp trong văn cảnh (danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, đồng nghĩa, trái nghĩa, …)
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
3. Ngữ pháp Các chủ điểm ngữ pháp Units 1, 2, 3, 4, 5 - Definite/ Indefinite articles and omission of articles - Simple, compound, and complex sentences - Prepositions after certain verbs - The past perfect vs. the past simple - The present perfect vs. the present perfect continuous - Repeated comparatives to say that something is changing |
Nhận biết: - Definite/ Indefinite articles and omission of articles - Simple, compound, and complex sentences - Prepositions after certain verbs
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
||
Thông hiểu: - The past simple vs. the past perfect
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng: - The present perfect vs. the present perfect continuous - Repeated comparatives to say that something is changing
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
|
|
4. Chức năng giao tiếp
|
Thông hiểu: - Hỏi xin thông tin - Thể hiện sự đồng ý/ không đồng ý - Đưa ra lời khen và đáp lại lời khen ...
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
III. |
READING |
1.Đọc điền từ - Độ dài: 150 -180 từ - Chủ đề: Unit 1-5
|
Nhận biết: - Đại từ - Các cụm động từ - Nhận biết từ loại (word formation) - Sử dụng giới từ
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Thông hiểu: - Nghĩa của từ trong ngữ cảnh - Collocations
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng: - Từ vựng trong văn cảnh - Liên từ
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
2. Đọc hiểu - Độ dài mỗi văn bản: 200-250 từ - Chủ đề: Unit 1-5 |
Nhận biết: - Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual) - Tìm từ quy chiếu (reference) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp - Từ đồng nghĩa. - Câu hỏi yêu cầu hoàn thành thông tin |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng: - Tìm, đoán nghĩa của từ trong văn cảnh - Câu hỏi EXCEPT/ TRUE/ FALSE/ NOT - Hiểu ngụ ý của tác giả - Tìm ý chính
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1 |
|
|||
IV. |
WRITING |
1. Sửa lỗi sai
|
Thông hiểu - Thì, Từ loại
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Vận dụng Từ dễ gây nhầm lẫn
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|||
2. Viết lại câu đồng nghĩa
|
Thông hiểu - Từ loại, chuyển đổi thì, kết hợp thì - Thể giả định
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
||
Vận dụng: - Từ loại, chuyển đổi thì, kết hợp thì. - Thể giả định
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|||
Vận dụng cao: - Từ loại, chuyển đổi thì, kết hợp thì. - Thể giả định
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|||
3. Xây dựng câu
|
Vận dụng cao: - Sử dụng cấu trúc đã học để viết ở mức độ câu ghép, câu phức. |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
||
Tổng |
|
|
16 |
|
8 |
2 |
4 |
2 |
|
2 |
28 |
6 |
|
Tỉ lệ % |
|
|
40% |
|
30% |
|
20% |
|
10% |
|
|
|
|
Tỉ lệ chung |
|
|
70 |
30 |
|
|
|