Ngày soạn: 17/10/2021
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Giáo dục Quốc phòng – An ninh Lớp 12
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1.Kiến thức:
1. Kiến thức:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương trình:
Bài 1: Một số quan điểm của Đảng và nhà nước về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. ( 4 tiết).
Bài 2: Công tác phòng không nhân dân ( 4 tiết).
2. Năng lực:
- Hiểu được những nội dung tối thiểu về nền quốc phòng toàn dân (QPTD), an ninh nhân dân (ANND); Nội dung xây dựng nền QPTD, ANND hiện nay;
- Xây dựng niềm tin, ý chí quyết tâm và trách nhiệm đối với sự nghiệp củng cố quốc phòng, an ninh trong bảo vệ Tổ quốc.
- Hiểu được khái niệm, đặc điểm, yêu cầu và những nội dung cơ bản của công tác phòng không nhân dân.
- Thấy rõ trách nhiệm của công dân đối với công tác phòng không nhân dân.
3. Phẩm chất:
Giáo dục cho học sinh ý thức chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm trong kiểm tra, đánh giá
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm khách quan với 40 câu trắc nghiệm. Thời gian:45 phút
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ- MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG 12.
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
Số CH |
Số CH |
Số CH |
Số CH |
TN |
% tổng |
|||
1 |
Bài 1 |
Một số quan điểm của Đảng và nhà nước về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân |
10 |
4 |
4 |
2 |
20 |
50 |
2 |
Bài 2 |
Công tác phòng không nhân dân |
10 |
4 |
4 |
2 |
20 |
50 |
Tổng |
|
20 |
8 |
8 |
4 |
40 |
100 |
|
Tỉ lệ % từng mức độ |
|
50 |
20 |
20 |
10 |
100 |
100 |
|
Chung |
|
50 |
40 |
10 |
100 |
100 |
V. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Bài 1. |
Một số quan điểm của Đảng và nhà nước về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
|
Nhận biết: Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về: - Khái niêm cơ bản về Quốc phòng, quốc phòng toàn dân, an ninh, an ninh nhân dân. - T tëng chØ ®¹o cña ®¶ng vÒ thùc hiÖn nhiÖm vô Quèc phßng - An ninh. |
10 (c1,2,3,4,5,6,7,8,9,10) |
|
|
|
Thông hiểu: - Học sinh hiểu được NhiÖm vô, x©y dùng nÒn quèc phßng toµn d©n, an ninh nh©n d©n trong thêi kú míi. - Học sinh hiểu được néi dung, x©y dùng nÒn quèc phßng toµn d©n, an ninh nh©n d©n. - Học sinh hiểu được biÖn ph¸p x©y dùng nÒn quèc phßng toµn d©n, an ninh nh©n d©n. |
|
4 (c11, 12,13,14) |
|
|
|||
Vận dụng. - Phân tích ý nghĩakhái quát quá trình dựng nuocs và giữ nước của dân tộc. - Phân tích ý nghĩa qua đó làm rõ vì sao phải kết hợp quốc phòng an ninh với xây dựng kinh tế xã hội |
|
|
4 (c15,16, 17, 18) |
|
|||
Vận dụng cao: Nhận thức đúng vai trò của công dân nói chung và học sinh nói riêng về xây dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. |
|
|
|
2** (c19, 20) |
|||
2 |
Bài 2. |
Công tác phòng không nhân dân |
Nhận biết: HS nắm được: - Hiểu được những nội dung cơ bản ban đầu về công tác phòng không nhân dân, sự phá hoại của kẻ thù bằng đường không. - Hiểu được các phương thức tiên công bằng đường không của định |
10 (c21,22,23,24, 25,26,27, 28,29,30) |
|
|
|
Thông hiểu. - Biết cách phòng tránh đơn giản khi kẻ thù tiến công bằng đường không. |
|
4 (c31, 32,33, 34) |
|
|
|||
Vận dụng. - Phân tích và nhận thức các hoạt động có thể xẩy ra khi có tình huống nếu có xẩy ra. - Nắm rõ các hoạt động có thể diễn ra khi có hoạt động đánh phủ đầu băng đường không của địch. |
|
|
4* (c35,36, 37, 38) |
|
|||
Vận dụng cao. Đưa ra đước các phương án nhằm chống lại các hoạt đông chông phá hay đánh phủ đầu của định khi có chiên chiến tranh xẩy ra. - Khắc chế được những ưu điểm hay chỉ ra được các nhược điểm của xu thế chiến tranh băng đường không hiện đại. |
|
|
|
2** (c39, 40) |
|||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
|
50 |
20 |
20 |
10 |
||
Tỉ lệ chung |
|
70 |
30 |