MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-LỚP 10- NĂM HỌC 2022-2023.
I. Mục tiêu kiểm tra
1. Năng lực
- Trình bày được khái niệm văn minh Đại Việt.
- Phân tích được cơ sở hình thành, quá trình phát triển, ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt.
- Nêu được quá trình phát triển của nền văn minh Đại Việt trên trục thời gian và một số thành tựu cơ bản của nền văn minh Đại Việt.
- Vận dụng hiểu biết văn minh Đại Việt để giới thiệu, quảng bá về đất nước, con người, di sản văn hóa Việt Nam.
- Nêu được thành phần tộc người theo dân số, trình bày được khái niệm ngữ hệ và việc phân chia các tộc người ở Việt Nam theo ngữ hệ.
- Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam.
- Hình thành và phát triển các năng lực tìm hiểu, nhận thức và tư duy: sử dụng các kĩ năng đã học để giải quyết các tình huống liên quan đến các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
- Phẩm chất
- Chăm chỉ học tập
- Yêu nước: Bồi dưỡng lòng tự hào về thành tựu của văn minh Đại Việt.
- Trách nhiệm: Có ý thức, trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ truyền thống văn hóa lâu đời của dân tộc; có tinh thần tự học, vượt khó; yêu lao động. Trân trọng giá trị của các nền văn minh để giới thiệu, quảng bá về đất nước, con người, di sản văn hoá Việt Nam.
II. Hình thức kiểm tra
- Hình thức: Trắc nghiệm 70%, tự luận 30%.
- Thời gian kiểm tra: 45 phút.
III. Ma trận đề kiểm tra
TT |
CHỦ ĐỀ |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng
|
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Số CH |
TG |
|
|||||||||
Số CH
|
Số CH
|
Số CH |
Số CH |
TN |
TL |
|
|||||
1 |
CHỦ ĐỀ 6 Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam( trước 1858). |
Bài 12. Văn minh Đại Việt ( 7 tiết) |
10 |
8 |
1*
|
1** |
10 |
2 |
|
|
|
2 |
CHỦ ĐỀ 7 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. |
Bài 13. Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. ( 4 tiết)
|
6 |
4 |
1* |
1* |
18 |
2 |
|
|
|
Tổng |
|
16 |
12 |
1* |
1** |
28 |
2 |
30 |
10 |
||
Tỉ lệ (%) |
|
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
100 |
||
Tỉ lệ chung (%) |
|
70 |
30 |
|
|
100 |
IV. ĐẶC TẢ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 6 Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam( trước 1858). |
Bài 12. Văn minh Đại Việt ( 7 tiết)
|
Nhận biết: - Nêu được tiến trình phát triển của nền Văn minh Đại Việt. - Nêu những thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt : Chính trị; kinh tế; tín ngưỡng, tư tưởng, tôn giáo; giáo dục và khoa cử, chữ viết và văn học; nghệ thuật. Thông hiểu - Giải thích vì sao các vương triều Đại Việt quan tâm đến giáo dục, khoa cử. - Giải thích vì sao nhiều di sản văn hóa Việt Nam được UNESCO công nhận. - Ý nghĩa của văn minh Đại Việt trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Vận dụng - Giới thiệu một thành tựu mà em ấn tượng nhất của nền văn minh Đại Việt và lí giải vì sao? - Nhận xét về sức sống lâu đời của những thành tựu văn minh Đại Việt. |
10 câu
|
8 câu
|
1*
|
1**
|
|
Chủ đề 7 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. |
Bài 13. Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. ( 4 tiết)
|
Nhận biết - Trình bày được cơ sở hình thành các dân tộc trên đất nước Việt Nam: thành phần dân tộc theo dân số. - Khái quát về đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. - Sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc. - Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước hiện nay. Thông hiểu. - So sánh điểm giống và khác nhau trong sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số. - Đời sống tinh thần của người Kinh và các dân tộc thiểu số có gì giống và khác nhau. Vận dụng. - Phân tích vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử dựng nước và giữ nước. - Phân tích vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. |
6 câu
|
4 câu |
1* |
1** |