MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I- LỚP 10- MÔN LỊCH SỬ.
NĂM HỌC 2020-2021
I. MỤC ĐÍCH
1. Kiến thức:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong phần lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại đại phương Đông, phương Tây; Trung Quốc thời phong kiến.
2. Phẩm chất:
Giáo dục học sinh ý thức trung thực, tự giác, nghiêm túc trong quá trình kiểm tra
3. Năng lực:
Đánh giá năng lực tìm hiểu lịch sử, nhận thức và tư duy lịch sử, vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học thông qua hệ thống câu hỏi.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm 100%
- Thời gian làm bài 45 phút.
- Hình thức kiểm tra trực tuyến.
III. MA TRẬN
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức (Điều chỉnh theo CV 4040) |
Mức độ nhận thức |
Tổng % |
|
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
TN |
||||
1 |
Xã hội nguyên thủy |
Xã hội nguyên thủy. |
4 |
3 |
1* |
|
8 |
|
2 |
Xã hội cổ đại |
Bài 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông. |
4 |
3 |
3* |
1** |
11 |
|
Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hi Lạp – Rô ma. |
4 |
3 |
2* |
2** |
11 |
|||
3 |
Trung Quốc thời phong kiến |
Trung Quốc thời phong kiến |
4 |
3 |
2* |
1** |
10 |
|
Tổng |
16 |
12 |
8 |
4 |
30 |
|||
Tỉ lệ % mức độ nhận thức |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
|
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu
IV. BẢNG ĐẶC TẢ
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Xã hội nguyên thuỷ
|
Chủ đề. Xã hội nguyên thủy.
(tích hợp với nội dung Bài 13 theo CV4040) |
Nhận biết: - Trình bày được nguồn gốc loài người và quá trình chuyển biến từ Vượn thành Người tối cổ, Người tinh khôn. -Trình bày được về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội trong giai đoạn đầu của xã hội nguyên thuỷ. - Trình bày được cách ngày nay khoảng 30 - 40 vạn năm, Người tối cổ đã sống trên đất nước ta (LạngSơn,Thanh Hoá); sau đó Người tinh khôn (Sơn Vi, Phú Thọ). - Nhận diện được về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội trong giai đoạn đầu của xã hội nguyên thuỷ. - Trình bày được sự hình thành của công xã thị tộc (văn hoá Sơn Vi) và sự phát triển của công xã thị tộc (văn hoá Hoà Bình - “cuộc cách mạng đá mới”). - Liệt kê được sự ra đời của các công cụ lao động bằng kim loại. - Nêu được ở Việt Nam, kĩ thuật luyện kim đã ra đời từ nền văn - Biết được những đặc điểm chính về cuộc sống của các bộ lạc Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai. hóa Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai. Thông hiểu: - Giải thích được lao động tạo ra con người và xã hội loài người. - Giải thích được vai trò của công cụ lao động bằng kim loại và sự tiến bộ của sản xuất, quan hệ xã hội. - Giải thích được ý nghĩa ra đời của thuật luyện kim - Giải thích được nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thuỷ. Vận dụng: - Phân tích được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ. - Phân tích ý nghĩa của việc xuất hiện công cụ bằng kim loại. |
04 (Câu 1,2,3,4)
|
03 (Câu 17,18,19)
|
1* Câu 29
|
|
2 |
Xã hội cổ đại |
Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông |
Nhận biết: - Trình bày được điều kiện tự nhiên, sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông (Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ). - Trình bày được thể chế chính trị, hoạt động kinh tế, các lực lượng xã hội của các quốc gia cổ đại Phương Đông. - Nêu được những thành tựu văn hóa của phương Đông cổ đại (thiên văn, lịch, chữ viết, …) Thông hiểu: - Giải thích được tác động điều kiện tự nhiên với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông. - Làm rõ các đặc trưng kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội của các quốc gia cổ đại phương Đông. Vận dụng: - Phân tích được các đặc điểm về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của chế độ chuyên chế cổ đại ở phương Đông. - So sánh điểm giống nhau, khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương Đông với phương Tây về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, thể chế nhà nước. |
04 câu (câu 5,6,7,8) |
03 câu 20,21,22,2 |
03 câu 30,31.32 )
|
01 câu (37) |
Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hi Lạp – Rô ma. |
Nhận biết: - Trình bày những nét nổi bật về điều kiện tự nhiên, sự phát triển kinh tế các lực lượng xã hội của các quốc gia cổ đại Phương Tây. - Trìn bày những thành tựu văn hóa của phương Tây cổ đại (thiên văn, lịch, chữ viết, toán học, kiến trúc…) Thông hiểu: - Vì sao các quốc gia cổ đại phương Đông lại sớm hình thành nhà nước? - Giải thích được thế nào là “thị quốc” là gì Giải thích thế nào là thể chế chuyên chế cổ đại.được các điều kiện tự nhiên với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây. - Vì sao các hiểu biết khoa học có từ trước những đến các quốc gia cổ đại phương Tây mới trở thành khoa học. - Vì sao cư dân phương Tây cổ đại lại sáng tạo ra một nền văn hóa rực rỡ, có giá trị đến ngày nay. Vận dụng: - Phân tích được vai trò của nô lệ đối với chế độ chiếm hữu nô lệ ở phương Tây cổ đại. - So sánh điểm giống nhau, khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương Đông với phương Tây về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, thể chế nhà nước. Vận dụng cao: - Liên hệ được mối quan hệ giữa, tác động, ảnh hưởng giữa điều kiện tự nhiên. - Đánh giá được sự kế thừa, phát triển của văn minh phương Tây cổ đại so với văn minh phương Đông. |
04 câu 9,10,11,12 |
04 câu 23,24,25 |
02 câu 33,34.
|
2 câu 38, 39.
|
||
3 |
Trung Quốc thời phong kiến |
Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến |
Nhận biết: - Trình bày được nét chính về sự hình thành, phát triển của chế độ phong kiến Trung Quốc. - Trình bày được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời phong kiên. Thông hiểu: - Giải thích thế nào là chế độ quân chủ tập quyền. - Làm rõ sự phát triển của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường. Vận dụng: - Phân tích được đặc trưng về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa ở các thời kì Tần, Hán, Đường, và tình hình chính trị thời Minh, Thanh. - Phân tích được những thành tựu văn hóa Trung Quốc thời phong kiến: Nho giáo, Sử học, Văn học, Kiến trúc, Kĩ thuật… Vận dụng cao: Đánh giá được ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc đối với Việt Nam. |
04 câu 13,14,15,16 |
03 câu 26,27,28 |
2 câu 35, 36.
|
1 câu Câu 40
|
Tổng |
16 |
12 |
8 |
4 |