MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- MÔN: LỊCH SỬ LỚP 11 - Năm học 2022-2023
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các bài/ chủ đề:
- Chiến tranh thế gới thứ hai (1939-1945)
- Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (1917-1945)
- Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858-1884)
2. Phẩm chất:
Giáo dục học sinh ý thức trung thực, tự giác, nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
3. Năng lực
Đánh giá năng lực tìm hiểu lịch sử, nhận thức và tư duy lịch sử, vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học thông qua hệ thống câu hỏi kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm và tự luận (70% TN + 30% TL).
- Thời gian 45 phút
III. MA TRẬN ĐỀ
TT |
CHỦ ĐỀ |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng
|
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Số CH |
TG |
|
|||||||||
Số CH
|
Số CH
|
Số CH |
Số CH |
TN |
TL |
|
|||||
1 |
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) |
Bài 17.Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)(2 tiết) |
8 |
6 |
1*
|
1** |
14 |
2 |
|
|
|
2 |
Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (1917-1945) |
Bài 18 Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (1917-1945) |
4 |
3 |
|
|
7 |
|
|
|
|
3 |
Việt Nam từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX |
Bài 19.Nhân dân Việt nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (Từ 1858 đến 1873) |
4 |
3 |
|
|
7 |
|
|
|
|
Tổng |
|
16 |
12 |
1* |
1** |
28 |
2 |
30 |
10 |
||
Tỉ lệ (%) |
|
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
100 |
||
Tỉ lệ chung (%) |
|
70 |
30 |
|
|
100 |
IV. ĐẶC TẢ
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1
|
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)
|
Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)
|
Nhận biết: - Trình bày được nguyên nhân bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai. - Trình bày được những sự kiện lớn trong diễn biến của Chiến tranh thế giới thứ hai ở mặt trận châu Âu và mặt trận châu Á-Thái Bình Dương. - Trình bày được kết cục của chiến tranh. |
8 câu |
|
|
|
Thông hiểu: - Lý giải con đường dẫn đến chiến tranh. -Lý giải thái độ nhượng bộ, thoã hiệp phát xít của Anh, Pháp, Mĩ và tác động đến chiến tranh thế giới hai. - Lý giải Đức đàm phán với Liên Xô, ngược lại. - Giải thích được lí do cuộc chiến tranh thế giới thứ hai có sự thay đổi tính chất ở giai đoạn thứ hai. |
|
6 câu |
|||||
Vận dụng: - Phân tích thái độ của các nước lớn Liên Xô, Mĩ, Anh trước hành động xâm lược của phe phát xít trước và trong chiến tranh thế giới hai. - Đánh giá được vai trò của Liên Xô, Anh, Mĩ trong việc đánh thắng chủ nghĩa phát xít. - Đánh giá được tác động, hệ quả của Chiến tranh thế giới thứ hai liên hệ được với thực tiễn ngày nay.
|
|
|
1* |
|
|||
Vận dụng cao: - Từ hậu quả cuộc chiến tranh thế giới hai em hãy rút ra bài học cho cuộc đấu tranh bảo vệ hoà bình thế giới ngày nay |
|
|
|
1** |
|||
2 |
Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) |
Bài 18: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) |
Nhận biết: - Trình bày những sự kiện tiêu biểu của lịch sử thế giới hiện đại - Nêu những sự kiện lịch sử cơ bản về nước Nga và công cuộc XD CNXH ở Liên Xô 1917- 1945. - Liệt kê những sự kiện lịch sử cơ bản về các nước tư bản chủ nghĩa trong giai đoạn 1917- 1945. - Liệt kê những sự kiện lịch sử cơ bản diễn ra ở các nước châu Á trong giai đoạn 1917- 1945.
|
4 câu |
3 câu |
|
|
Thông hiểu: - Nhận diện được những nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại (1917-1945). - Nhận diện những nội dung chính lịch sử thế giới hiện đại 1917-1945.
|
|
|
|
|
|||
3 |
Việt Nam từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX |
Bài 19.Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (Từ 1858 đến 1873) |
Nhận biết: Trình bày được các sự kiện chủ yếu về quá trình xâm lược của thực dân Pháp và cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam (1858-1873).
|
4 câu |
3 câu |
|
|
|
|
|
Thông hiểu: - Giải thích vì sao được Pháp chọn Đã Nẵng làm nơi mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, - Giải thích được việc Pháp phải chuyển quân từ Đà Nẵng vào Gia Định. - Nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1858-1867. Vận dụng: - Giữa thế kỉ XIX, nước ta phải đương đầu với thách thức lịch sử nào? Nhà Nguyễn đối phó như thế nào? Kết quả? - Đánh giá thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1858-1867.
|
|
|
|
|
Tổng |
|
16 |
12 |
1 |
1 |