trường trung học phổ thông

LÊ VIẾT THUẬT

MA TRẬN GIỮA KÌ I (2021-2022) - TIẾNG ANH 12

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

MÔN: TIẾNG ANH 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (TRẮC NGHIỆM 100%)

(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)

 

 

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

1

Language

25

8

15

8

10

6

 

 

50

22

2

Reading

15

8

10

6

5

8

 

 

30

22

3

Writing

 

 

5

1

5

3

10

 

20

16

Tổng

40

16

30

15

20

17

10

11

100

60

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ  1

MÔN: TIẾNG ANH 12  – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

 

TT

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng Số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

II.

LANGUAGE

1. Ngữ âm

- Homophones

- Diphthongs

 - Stress in two and three– syllable words

Nhận biết:

- Nhận biết về từ đồng âm, nguyên âm đôi và trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết.

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

 

2. Từ vựng

Từ vựng đã học theo chủ đề:

Unit 1: Life stories

Unit 2: Urbanisation

Unit 3: The green movement

 

Nhận biết:

- Từ vựng quan trọng theo chủ điểm Units 1, 2, 3

- Tính từ ghép ( Compound adjectives)

4

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Thông hiểu:

- Từ loại của những từ quan trọng theo chủ điểm Units 1, 2, 3

- Hiểu được nghĩa của từ vựng/cụm từ/thành ngữ trong ngữ cảnh. đồng nghĩa, trái nghĩa

 

 

3

 

 

 

 

 

3

 

Vận dụng:

- Cấu tạo từ: sử dụng từ vựng phù hợp trong văn cảnh (danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, đồng nghĩa, trái nghĩa, …)

 

 

 

 

 

3

 

 

 

3

 

3. Ngữ pháp

Các chủ điểm ngữ pháp Units 1, 2, 3

- The past simple

-The past continuous.

- Definite articles and omission of articles

- Indefinite articles

- The subjunctive in that-clauses after certain verbs and expressions

- Relative clauses with which

- Simple, compound, and complex sentences

Nhận biết:

- The past simple

-The past continuous.

- Definite articles and omission of articles

- The subjunctive in that-clauses after certain verbs and expressions

-Indefinite articles

4

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Thông hiểu:

-  The past simple vs. the past continuous.

- Simple, compound, and complex sentences

- Relative clauses with which

 

 

 

3

 

 

 

 

 

3

 

Vận dụng:

- Complex sentences

-The subjunctive in that-clauses after certain verbs and expressions

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

4. Chức năng giao tiếp 

 

Thông hiểu:

- Hỏi xin thông tin

-Thể hiện sự đồng ý/ không đồng ý

-Đưa ra lời khen và đáp lại lời khen ...

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

III.

READING

1.Đọc điền từ

- Độ dài: 150 -180 từ

- Chủ đề: Unit 1-3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận biết:

- Đại từ

- Các cụm động từ

- Nhận biết từ loại( word formation)

- Sử dụng giới từ

 

3

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Thông hiểu:

- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh .

- Lollocations

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Vận dụng:

- Từ vựng trong văn cảnh

- Liên từ

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

2. Đọc hiểu

- Độ dài mỗi văn bản: 200-250 từ

- Chủ đề: Unit 1-3

Nhận biết:

-Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual) - Tìm từ quy chiếu (reference)

6

 

 

 

 

 

 

 

6

 

Thông hiểu:

- Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp.

- Hiểu được nghĩa tham chiếu.

- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp

- Từ đồng nghĩa.

- Câu hỏi yêu cầu hoàn thành thông tin

 

 

3

 

 

 

 

 

3

 

Vận dụng:

- Tìm ,đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.

- Câu hỏi EXCEPT/ TRUE/ FALSE/ NOT

- Hiểu ngụ ý của tác giả

- Tìm ý chính

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

3

 

IV.

WRITING

1. Xác định lỗi sai

 

 

 

 

Nhận biết:

- Nhận diện lỗi hòa hợp trong câu (chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ phản thân, danh từ, động từ, từ loại, thì…)

- Relative clauses with which

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Thông hiểu

- Thì, Từ loại

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Vận dụng

Từ dễ gây nhầm lẫn

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

2. Câu gần nghĩa

 

 

Vận dụng:

- Chuyển đổi thì, kết hợp thì.

- Thể giả định

 

 

 

 

 

 

 

3

 

3

 

3. Kết hợp câu

 

 

 

Vận dụng cao:

- Sử dụng cấu trúc đã học để viết ở mức độ câu ghép, câu phức.

 

 

 

 

 

 

2

 

2

 

Tổng

 

 

20

 

15

 

10

 

5

 

50

 

Tỉ lệ %

 

 

40%

 

30%

 

20%

 

10%

 

 

 

Tỉ lệ chung

 

 

70

30

 

 

 

 

 

 

Các tin khác
.