MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (TRẮC NGHIỆM 100%)
(điều chỉnh giảm tải theo cv 4040)
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Language |
25 |
8 |
15 |
8 |
10 |
6 |
|
|
50 |
22 |
2 |
Reading |
15 |
8 |
10 |
6 |
5 |
8 |
|
|
30 |
22 |
3 |
Writing |
|
|
5 |
1 |
5 |
3 |
10 |
|
20 |
16 |
Tổng |
40 |
16 |
30 |
15 |
20 |
17 |
10 |
11 |
100 |
60 |
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
II. |
LANGUAGE |
1. Ngữ âm - Homophones - Diphthongs - Stress in two and three– syllable words |
Nhận biết: - Nhận biết về từ đồng âm, nguyên âm đôi và trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết.
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
2. Từ vựng Từ vựng đã học theo chủ đề: Unit 1: Life stories Unit 2: Urbanisation Unit 3: The green movement
|
Nhận biết: - Từ vựng quan trọng theo chủ điểm Units 1, 2, 3 - Tính từ ghép ( Compound adjectives) |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
||
Thông hiểu: - Từ loại của những từ quan trọng theo chủ điểm Units 1, 2, 3 - Hiểu được nghĩa của từ vựng/cụm từ/thành ngữ trong ngữ cảnh. đồng nghĩa, trái nghĩa |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|||
Vận dụng: - Cấu tạo từ: sử dụng từ vựng phù hợp trong văn cảnh (danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, đồng nghĩa, trái nghĩa, …)
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|||
3. Ngữ pháp Các chủ điểm ngữ pháp Units 1, 2, 3 - The past simple -The past continuous. - Definite articles and omission of articles - Indefinite articles - The subjunctive in that-clauses after certain verbs and expressions - Relative clauses with which - Simple, compound, and complex sentences |
Nhận biết: - The past simple -The past continuous. - Definite articles and omission of articles - The subjunctive in that-clauses after certain verbs and expressions -Indefinite articles |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
||
Thông hiểu: - The past simple vs. the past continuous. - Simple, compound, and complex sentences - Relative clauses with which
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|||
Vận dụng: - Complex sentences -The subjunctive in that-clauses after certain verbs and expressions
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|||
|
|
4. Chức năng giao tiếp
|
Thông hiểu: - Hỏi xin thông tin -Thể hiện sự đồng ý/ không đồng ý -Đưa ra lời khen và đáp lại lời khen ...
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
III. |
READING |
1.Đọc điền từ - Độ dài: 150 -180 từ - Chủ đề: Unit 1-3
|
Nhận biết: - Đại từ - Các cụm động từ - Nhận biết từ loại( word formation) - Sử dụng giới từ
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Thông hiểu: - Nghĩa của từ trong ngữ cảnh . - Lollocations
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng: - Từ vựng trong văn cảnh - Liên từ
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
2. Đọc hiểu - Độ dài mỗi văn bản: 200-250 từ - Chủ đề: Unit 1-3 |
Nhận biết: -Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual) - Tìm từ quy chiếu (reference) |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp - Từ đồng nghĩa. - Câu hỏi yêu cầu hoàn thành thông tin |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|||
Vận dụng: - Tìm ,đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Câu hỏi EXCEPT/ TRUE/ FALSE/ NOT - Hiểu ngụ ý của tác giả - Tìm ý chính
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3 |
|
|||
IV. |
WRITING |
1. Xác định lỗi sai
|
Nhận biết: - Nhận diện lỗi hòa hợp trong câu (chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ phản thân, danh từ, động từ, từ loại, thì…) - Relative clauses with which |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Thông hiểu - Thì, Từ loại
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng Từ dễ gây nhầm lẫn
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
2. Câu gần nghĩa
|
Vận dụng: - Chuyển đổi thì, kết hợp thì. - Thể giả định
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
|
||
3. Kết hợp câu
|
Vận dụng cao: - Sử dụng cấu trúc đã học để viết ở mức độ câu ghép, câu phức. |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
||
Tổng |
|
|
20 |
|
15 |
|
10 |
|
5 |
|
50 |
|
|
Tỉ lệ % |
|
|
40% |
|
30% |
|
20% |
|
10% |
|
|
|
|
Tỉ lệ chung |
|
|
70 |
30 |
|
|
|