MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I- LỚP 11- MÔN LỊCH SỬ.
NĂM HỌC 2020-2021
I. Mục đích kiểm tra:
1. Năng lực:
- Trình bày được:
+ Hoàn cảnh, nội dung chính, ý nghĩa, tính chất của cuộc Duy tân Minh Trị.
+ Nét lớn tình hình Trung Quốc cuối thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh.
+ Tình hình Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
+Trình bày được những nét chính cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á
+ Nét chính tình hình châu Phi, khu vực Mĩ Latinh cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX.
+ Quan hệ quốc tế dẫn đến thành lập các khối quân sự trong Chiến tranh thế giới
thứ nhất
+Diễn biến của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914- 1918)
- Giải thích được:
+ Nguyên nhân thành công cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản.
+ Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật.
+ Phân tích vì sao Duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng không triệt để.
+ Nhận xét về các phong trào đấu tranh ở Trung Quốc cuối TK XIX đầu thế kỉ XX.
+Thái độc của triều đình Mãn Thanh trước sự xâm lược của đế quốc.
+Mục tiêu của Đồng minh hội
+Nguyên nhân, kết quả, tính chất cách mạng Tân Hợi 1911
+Phân tích vì sao cách mạng Tân Hợi không triệt để
+Ảnh hưởng cách mạng Tân Hợi đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á
+ Nguyên nhân các nước thực dân Phương Tây xâm lược các nước Đông Nam Á.
+Lí giải nguyên nhân thất bại của cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Nam Á
+ Nguyên nhân Xiêm không bị biến thành thuộc địa cuối thế kỉ XIX.
+Nguyên nhân bùng nổ và sự thất bại của cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu
Phi, khu vực Mĩ la tinh
+Nhận xét về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi, khu vực Mĩ la
tinh
+Điểm giống và khác nhau trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu
Phi, khu vực Mĩ la tinh
+Phân tích nguyên nhân bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918).
+Giải thích vì sao Đức là kẻ hung hăng nhất, Mĩ tham chiến muộn nhất
- Vận dụng kiến thức:
+ Điểm chung về tình hình các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ latinh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
+ Liên hệ Việt Nam áp dụng bài học gì từ cải cách Minh Trị (1868) của Nhật...
+ Rút ra được những bài học kinh nghiệm cho việc xây dựng đất nước và bảo vệ hòa bình thế giới.
-Thành công cách mạng tháng Mười Nga thay đổi cục diện chính trị thế giới ra sao
2. Phẩm chất:
+ Rèn luyện phẩm chất trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
+ Có ý thức học hỏi các dân tộc, các quốc gia trên thế giới.
+ Yêu chuộng hòa bình…..
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 40 câu
Thời gian : 45 phút
III. Ma trận đề kiểm tra
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu hỏi |
% Tổng |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
TN |
TL |
||||
|
CHƯƠNG I CÁC NƯỚC CHÂU Á, CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA TINH (TK XIX – ĐẦU TK XX) |
Bài 1: Nhật Bản |
04 |
02 |
2* |
1** |
9 |
|
22,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Bài 2: Trung Quốc |
03 |
03 |
2* |
1** |
9 |
22,5 |
|||
Bài 3: Các nước Đông Nam Á (cuối TK XIX đầu TK XX) |
03 |
02 |
1* |
|
6 |
15 |
|||
Bài 4: Châu Phi và khu vực Mĩ La Tinh (Cuối TK XIX đầu TK XX) |
03 |
02 |
1* |
1** |
7 |
17,5 |
|||
|
CHƯƠNG II - CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 – 1918) |
Bài 5: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) |
03 |
03 |
2* |
1** |
9 |
|
22,5 |
Tổng câu |
16 |
12 |
8 |
4 |
40 |
|
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100 |
|
100 |
||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100 |
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi ở mức nhận biết |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VDC |
||||
1 |
Chương 1 Các nước Á, Phi, Mĩ la tinh |
Bài 1 Nhật Bản |
Nhận biết - Trình bày được: + Hoàn cảnh, nội dung chính, ý nghĩa, tính chất của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu - Giải thích được: + Nguyên nhân thành công cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản. + Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật. Vận dụng + Phân tích vì sao Duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng không triệt để. +Vì sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt Vận dung cao + Liên hệ Việt Nam áp dụng bài học gì từ cải cách Minh Trị (1868) của Nhật...
|
4 câu (câu 1,2,3,4,
|
2 câu ( câu 5,6 |
2 câu (câu 7,8) |
1 câu (câu 9) |
2 |
|
Trung Quốc |
Nhận biết - Trình bày được: + Nét lớn tình hình Trung Quốc cuối thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh nhân dân Trung Quốc cuối TK XIX đầu TK XX. +Nguyên nhân cách mạng Tân Hợi Thông hiểu: - Giải thích được: + Nhận xét về các phong trào đấu tranh ở Trung Quốc cuối TK XIX đầu thế kỉ XX. +Thái độc của triều đình Mãn Thanh trước sự xâm lược của đế quốc. +Mục tiêu của Đồng minh hội +Nguyên nhân, kết quả, tính chất cách mạng Tân Hợi 1911 +Phân tích vì sao cách mạng Tân Hợi không triệt để Vận dụng +Ảnh hưởng cách mạng Tân Hợi đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á Vận dụng cao + Nhận xét, đánh giá về các phong trào đấu tranh ở Trung Quốc cuối TK XIX đầu thế kỉ XX.
|
3 câu ( câu 10,11,12 )
|
3 câu( câu 13,14,15)
|
2 câu( câu 16.17) |
1 câu( câu 18) |
3 |
|
Các nước Đông Nam Á( Cuối tk XIX đầu TK XX) |
Nhận biết - Trình bày được: + Tình hình Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. +Trình bày được những nét chính cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á Thông hiểu - Giải thích được: + Nguyên nhân các nước thực dân Phương Tây xâm lược các nước Đông Nam Á. +Lí giải nguyên nhân thất bại của cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Nam Á + Nguyên nhân Xiêm không bị biến thành thuộc địa cuối thế kỉ XIX. Vận dụng +Nhận xét về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á
|
3 câu ( Câu 19,20,21 ) |
2 câu (câu 22, 23) |
1 câu( câu 24) |
|
4 |
|
Các nước châu Phi và khu vực Mĩ la tinh ( Cuối tK XIX đầu TK XX) |
Nhận biết - Trình bày được: + Nét chính tình hình châu Phi, khu vực Mĩ Latinh cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. Thông hiểu - Giải thích được: +Nguyên nhân bùng nổ và sự thất bại của cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi, khu vực Mĩ la tinh +Nhận xét về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi, khu vực Mĩ la tinh Vận dụng +Nhận xét phong trào giải phóng dân tộc ở chau Phi và khu vực Mĩ la tinh Vận dung cao +Điểm giống và khác nhau trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi, khu vực Mĩ la tinh
|
3 câu( câu 25,26,27 ) |
1 câu (câu 28, 29) |
1 câu ( câu 30 |
1 câu (câu 31) |
5 |
Chương II Chiến tranh thế giới thứ nhất(1914-1918) |
Chiến tranh thế giới thứ nhất( 1914-1918) |
Nhận biết - Trình bày được: + Quan hệ quốc tế dẫn đến thành lập các khối quân sự trong Chiến tranh thế giới thứ nhất +Diễn biến của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914- 1918) Thông hiểu - Giải thích được: +Giải thích vì sao Đức là kẻ hung hăng nhất, Mĩ tham chiến muộn nhất Vận dụng +Phân tích, đánh giá nguyên nhân bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). Vận dụng cao + Rút ra được những bài học kinh nghiệm cho việc xây dựng đất nước và bảo vệ hòa bình thế giới. -Thành công cách mạng tháng Mười Nga thay đổi cục diện chính trị thế giới ra sao |
3 câu ( câu 32,33,34 ) |
3 câu( câu 35,36,37) |
2 câu( câu 38,39) |
1 câu( câu 40) |
Tổng câu 40 câu |
|
16 câu |
12 câu |
8 câu |
4 câu |